Characters remaining: 500/500
Translation

chênh vênh

Academic
Friendly

Từ "chênh vênh" trong tiếng Việt có nghĩasự không vững vàng, không ổn định, có thể dùng để miêu tả những tình huống hay trạng thái đó sự bấp bênh hoặc không chắc chắn. Tùy thuộc vào ngữ cảnh, từ này có thể mang những nghĩa khác nhau.

  1. tt. 1. Trơ trọitrên cao: Khi bóng thỏ chênh vênh trước nóc (CgO) 2. Không vững vàng; bấp bênh: Địa vị chênh vênh 3. Không ngay ngắn: Quăn queo đuôi chuột, chênh vênh tai mèo (NĐM).

Comments and discussion on the word "chênh vênh"